05/04/2022 15:02
|
CÔNG KHAI THÔNG TIN CƠ SỞ VẬT CHẤT CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON, NĂM HỌC: 2021- 2022
|
Biểu mẫu 03
Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp: Phòng giáo dục và Đào tạo Nha Trang
Tên cơ sở giáo dục: Trường Mầm non Hồng Bàng
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học: 2021- 2022
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Tổng số phòng
|
19
|
Số m2/trẻ em
|
II
|
Loại phòng học
|
|
-
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
9
|
-
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
|
-
|
3
|
Phòng học tạm
|
|
-
|
4
|
Phòng học nhờ
|
|
-
|
III
|
Số điểm trường
|
2
|
-
|
IV
|
Tổng diện tích đất toàn trường (m2)
|
857 m2
|
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi (m2)
|
429.9
|
|
VI
|
Tổng diện tích một số loại phòng
|
|
|
1
|
Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)
|
531.12 m2
|
2.1 m2 / 1 cháu
|
2
|
Diện tích phòng ngủ (m2)
|
531.12 m2
|
2.1 m2 / 1 cháu
|
3
|
Diện tích phòng vệ sinh (m2)
|
181.89 m2
|
1 m2 / 1 cháu
|
4
|
Diện tích hiên chơi (m2)
|
288.85 m2
|
1.2 m2 / 1 cháu
|
5
|
Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)
|
|
|
6
|
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)
|
62.56 m2
|
|
7
|
Diện tích nhà bếp và kho (m2)
|
71 m2
|
0.28 m2 / 1 cháu
|
VII
|
Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)
|
|
|
1
|
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định
|
835 bộ
|
95 bộ/nhóm (lớp)
|
2
|
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định
|
45
|
5 bộ/nhóm (lớp)
|
VIII
|
Tổng số đồ chơi ngoài trời
|
24
|
Số bộ/sân chơi (trường)
|
IX
|
Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... )
|
17
|
|
X
|
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)
|
37
|
Số thiết bị/nhóm (lớp)
|
1
|
…
|
|
|
|
|
Số lượng(m2)
|
XI
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/trẻ em
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
5
|
4
|
5
|
81 m2
|
94.16 m2
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
|
|
Có
|
Không
|
XII
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
x
|
|
XIII
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
x
|
|
XIV
|
Kết nối internet
|
x
|
|
XV
|
Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục
|
x
|
|
XVI
|
Tường rào xây
|
x
|
|
..
|
....
|
|
|
Tân Lập, ngày tháng 11 năm 2021
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
Võ Thị Thúy
|
|
|
|
|
|