25/04/2020 07:49
|
Thông báo chất lượng giáo dục năm học 2019-2020
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo Nha Trang Biểu mẫu 1
Trường Mầm non Hồng Bàng
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học2019-2020
STT
|
Nội dung
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
I
|
Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được
|
Trẻ có năng lực và hành vi phù hợp độ tuổi để ứng xử trong giao tiếp hàng ngày.
- 100% trẻ được cân đo, khám sức khỏe định kỳ và theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng.
Xóa suy dinh dưỡng thể nhẹ cân; suy dinh dưỡng thể thấp còi; khống chế tỷ lệ trẻ thừa cân béo phì.
|
Trẻ có năng lực và hành vi phù hợp độ tuổi để ứng xử trong giao tiếp hàng ngày.
- 100% trẻ được cân đo, khám sức khỏe định kỳ và theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng.
Xóa suy dinh dưỡng thể nhẹ cân; suy dinh dưỡng thể thấp còi ; khống chế tỷ lệ trẻ thừa cân béo phì.
|
II
|
Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện
|
Thực hiện theo chương trình chăm sóc giáo dục trẻ mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành (theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và Thông tư số 28/2016/TTGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình Giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT)
|
III
|
Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển
|
Đạt từ 80% trở lên các chỉ số đánh giá sự phát triển của trẻ nhà trẻ từ 18 tháng -36 tháng tuổi.
|
Đạt từ 80% trở lên các chỉ số đánh giá sự phát triển của trẻ mẫu giáo từ 3-6 tuổi.
|
IV
|
Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non
|
- Nuôi dưỡng: Trường có bếp ăn riêng đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm theo qui trình bếp 1 chiều được cấp giấy chứng nhận của cở sở y tế TP Nha Trang về vệ sinh an toàn.
Có chế độ ăn riêng theo từng độ tuổi Nhà trẻ và Mẫu giáo
- Chăm sóc - giáo dục: Xây dựng môi trường xanh, sạch, đẹp thoáng mát. Mỗi phòng, nhóm đều có phòng học phòng ăn, phòng vệ sinh phù hợp với trẻ đủ diện tích cho trẻ hoạt động. Trẻ được chăm sóc theo chế độ sinh hoạt 1 ngày. Giáo viên đều có trình độ chuẩn, trên chuẩn theo yêu cầu của ngành học mầm non.
|
Tân Lập, ngày 20 tháng 8 năm 2019
HIỆU TRƯỞNG
( Đã ký)
Võ Thị Thúy
Biểu mẫu 02
Phòng Giáo dục và Đào tạo Nha Trang
Trường Mầm non Hồng Bàng
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2019-2020
STT
|
Nội dung
|
Tổng số trẻ em
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
3-12 tháng tuổi
|
13-24 tháng tuổi
|
25-36 tháng tuổi
|
3-4 tuổi
|
4-5 tuổi
|
5-6 tuổi
|
I
|
Tổng số trẻ em
|
232
|
|
18
|
46
|
46
|
58
|
54
|
1
|
Số trẻ em nhóm ghép
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số trẻ em học 1 buổi/ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số trẻ em học 2 buổi/ngày
|
232
|
|
18
|
46
|
46
|
58
|
54
|
4
|
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú
|
232
|
|
18
|
46
|
46
|
58
|
54
|
III
|
Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe
|
232
|
|
18
|
46
|
46
|
58
|
54
|
IV
|
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng
|
232
|
|
18
|
46
|
46
|
58
|
54
|
V
|
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số trẻ cân nặng bình thường
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số trẻ có chiều cao bình thường
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Số trẻ thừa cân béo phì
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục
|
232
|
|
18
|
46
|
46
|
58
|
54
|
1
|
Chương trình giáo dục nhà trẻ
|
64
|
|
18
|
46
|
|
|
|
2
|
Chương trình giáo dục mẫu giáo
|
158
|
|
|
|
46
|
58
|
54
|
Tân Lập, ngày 20 tháng 8 năm 2019
HIỆU TRƯỞNG
( Đã ký)
Võ Thị Thúy
|
|
|
|
|
|